Có 1 kết quả:
強國 cường quốc
Từ điển trích dẫn
1. Quốc gia lớn mạnh. ◇Văn Trung Tử 文中子: “Cường quốc chiến binh, bá quốc chiến trí, vương quốc chiến nghĩa, đế quốc chiến đức, hoàng quốc chiến vô vi” 強國戰兵, 霸國戰智, 王國戰義, 帝國戰德, 皇國戰無為 (Vấn dịch 問易).
2. Làm cho quốc gia lớn mạnh. ◇Vương Dung 王融: “Đại hiền cường quốc, võng đồ duy cựu” 大賢強國, 罔圖惟舊 (Vĩnh minh thập nhất niên sách tú tài văn 永明十一年策秀才文, Chi tứ 之四).
2. Làm cho quốc gia lớn mạnh. ◇Vương Dung 王融: “Đại hiền cường quốc, võng đồ duy cựu” 大賢強國, 罔圖惟舊 (Vĩnh minh thập nhất niên sách tú tài văn 永明十一年策秀才文, Chi tứ 之四).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mạnh.
Bình luận 0